831 nghĩa là “anh yêu em”. 8 chữ. 3 từ. 1 nghĩa."
- Anh nhắm mắt lại để trông thấy gương mặt em. Anh khép môi lại để nghe em nói. Anh che tai đi để giữ lấy tiếng em. Nhưng anh không thể khép lòng lại, vì anh yêu em.
- Vì kỷ niệm hôm qua, tình yêu hôm nay, và mơ ước ngày mai, anh yêu em
- Anh không biết nhiều điều đâu nhưng có một điều anh biết chắc chắn. đó là anh yêu em.
- Anh yêu em nhiều hơn là anh tưởng. Nếu tính toán bằng con số, có lẽ một chiếc computer cũng không đủ.
- Em là điều đã xảy ra khi anh đang ước có một ngôi sao
- Nếu em hỏi về tình yêu, anh không thể trả lời được. Nhưng nếu em hỏi anh yêu ai, thì người đó là em đấy!
- Đừng nhăn mặt như thế em à, vì em không biết có người tim đập sai nhịp vì nụ cười em.
- Khi cô đơn và sợ hãi, anh đã xin Thượng đế gửi cho anh một thiên thần. Người quá chừng tốt bụng khi gửi em cho anh.
- Số phận cho anh gặp em. Chọn lựa khiến anh trở thành bạn của em. Còn yêu em? Điều này vượt qua tầm kiểm soát của anh rồi